


CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN DO ĐẠI HỌC LONDON CẤP BẰNG
Ngày hiệu lực: 1 tháng 1 năm 2023
Phí của BUV | Phí của UOL | Tổng cộng | |
VND | Quy đổi VND cho mục đích tham chiếu | VND | |
Năm 1 | |||
Phí Ghi danh | – | 3,124,000 (equivalent to/tương đương £107) |
3,124,000 (equivalent to/tương đương £107) |
Phí nhập học ban đầu | – | 35,435,000 (equivalent to/tương đương £1214) |
35,435,000 (equivalent to/tương đương £1214) |
Phí kiểm tra (4 môn) | – | 42,733,000 (equivalent to/tương đương £1464) |
42,733,000 (equivalent to/tương đương £1464) |
Phí Công tác sinh viên | 27,338,000 | – | 27,338,000 |
Phí Học liệu | 27,338,000 | – | 27,338,000 |
Học phí | 218,687,000 | – | 218,687,000 |
Tổng cộng | 273,363,000 | 81,292,000 | 354,655,000 |
Năm 2 | |||
Phí nhập học tiếp theo | – | 16,171,000 (equivalent to/tương đương £554) |
16,171,000 (equivalent to/tương đương £554) |
Phí kiểm tra (4 môn) | – | 42,733,000 (equivalent to/tương đương £1464) |
42,733,000 (equivalent to/tương đương £1464) |
Phí Công tác sinh viên | 27,338,000 | – | 27,338,000 |
Phí Học liệu | 27,338,000 | – | 27,338,000 |
Học phí | 218,687,000 | – | 218,687,000 |
Tổng cộng | 273,363,000 | 58,904,000 | 332,267,000 |
Năm 3 |
|||
Phí nhập học tiếp theo | – | 16,171,000 (equivalent to/tương đương £554) |
16,171,000 (equivalent to/tương đương £554) |
Phí kiểm tra (4 môn) | – | 42,733,000 (equivalent to/tương đương £1464) |
42,733,000 (equivalent to/tương đương £1464) |
Phí Công tác sinh viên | 27,338,000 | – | 27,338,000 |
Phí Học liệu | 27,338,000 | – | 27,338,000 |
Học phí | 218,687,000 | – | 218,687,000 |
Tổng cộng | 273,363,000 | 332,267,000 | |
TỔNG CỘNG CÁC PHÍ |
820,089,000 | 199,100,000 | 1,019,189,000 |

Phí Ghi danh (Chỉ áp dụng với Sinh viên nhập học trực tiếp) | VND 2,000,000 |
Phí Đăng kí | VND 1,500,000 |

* Các chi phí trên dành cho năm học 2022-2023 và có thể được Đại Học London (UOL) xem xét hàng năm. Phí học thực tế của UOL hàng năm có thể phụ thuộc vào số lượng khóa học sinh viên đăng ký trong năm. Các chi phí trên chưa bao gồm phí chuyển khoản ngân hàng hoặc phí dịch vụ thanh toán qua cổng thanh toán trực tuyến của UOL. Nếu sinh viên thanh toán qua BUV, phí 12% sẽ được cộng thêm vào hóa đơn của UOL. Tất cả phí trực tiếp của UOL phải trả bằng đồng Bảng Anh; giá trị tính theo Việt Nam đồng là tham chiếu (dựa trên tỷ giá ngoại tệ ngày 31 tháng 10 năm 2022) và số tiền thực tế sẽ phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái tại ngày thanh toán.
** Phí Công tác sinh viên bao gồm phí hội cựu sinh viên, câu lạc bộ sinh viên, hoạt động ngoại khóa, hoạt động hướng nghiệp, đào tạo kỹ năng, chi phí xe buýt và chuyến đi thực tế trong nước.
*** Phí Học liệu bao gồm phí thư viện, sách, tài liệu và phí kiểm tra, dụng cụ học thuật, tài khoản học trực tuyến.
**** Phí của Năm 2 và Năm 3 chỉ mang tính tham khảo. Trường Đại Học Anh Quốc Việt Nam bảo lưu quyền tăng phí hàng năm (không quá 10%) nếu được đánh giá cần thiết.
.

- Tất cả sinh viên Việt Nam chi trả học phí và các khoản phí khác bằng Việt Nam Đồng. Trả phí bằng USD chỉ áp dụng cho sinh viên Quốc tế. Trong trường hợp Sinh viên nộp học phí bằng USD, tỷ giá quy đổi sẽ được áp dụng theo tỷ giá thực tế tại ngày thanh toán theo quy định của Ngân hàng Standard Chartered Bank Vietnam.
- Phí Đăng kí, Phí Ghi danh, Phí Học liệu, Phí Dụng cụ thực hành hàng năm và Phí Công tác sinh viên đều không được hoàn trả và không được bảo lưu.
- Nếu sinh viên đóng học phí và các khoản phí trước cho 1 năm học sẽ được hưởng mức chiết khấu 4%. Chiết khấu trên không được áp dụng đồng thời với các học bổng hoặc ưu đãi học phí khác của BUV. Nếu đóng trước cho cả chương trình học, mức chiết khấu sẽ áp dụng theo Chính sách Học phí Cố định.
- Thông tin Học phí này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2023 và áp dụng cho năm học mới đối với các Sinh viên đang theo học và các Sinh viên mới nhập học sau ngày 31 tháng 12 năm 2022.
- Các phí khác được quy định theo Biểu phí của Đại Học London và Chính sách Học phí của Trường Đại Học Anh Quốc Việt Nam.
